Thực đơn
Lat_Yao_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 149 làng (muban). Lat Yao và Sanchao Kai To là thị trấn (thesaban tambon), mỗi đơn vị nằm trên một phần của the same-named tambon. Có 12 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Lat Yao | ลาดยาว | 21 | 18.811 | |
2. | Huai Nam Hom | ห้วยน้ำหอม | 9 | 6.773 | |
3. | Wang Ma | วังม้า | 16 | 6.883 | |
4. | Wang Mueang | วังเมือง | 10 | 3.082 | |
5. | Soi Lakhon | สร้อยละคร | 10 | 2.693 | |
6. | Map Kae | มาบแก | 7 | 2.590 | |
7. | Nong Yao | หนองยาว | 9 | 4.823 | |
8. | Nong Nom Wua | หนองนมวัว | 9 | 5.149 | |
9. | Ban Rai | บ้านไร่ | 24 | 12.611 | |
10. | Noen Khilek | เนินขี้เหล็ก | 12 | 6.506 | |
16. | Sanchao Kai To | ศาลเจ้าไก่ต่อ | 12 | 13.491 | |
17. | Sa Kaeo | สระแก้ว | 10 | 8.292 |
Con số từ 11-15 là các đơn vị được tách ra để lập huyện Mae Wong
Thực đơn
Lat_Yao_(huyện) Hành chínhLiên quan
Lat Yao (huyện) Lat Krabang Lat Phrao (quận) Lat Bua Luang (huyện) Lathyraceae Lat Lum Kaeo (huyện) Lathyrus cicera Lathyrus angulatus Lathyrus venetus Lathyrus heterophyllusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lat_Yao_(huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...